|
|
Thứ hai, Ngày 26 Tháng 3 Năm 2018 |
|
|
Âm lịch:
Ngày 10 Tháng 2 Năm 2018
Ngày Julius: 2458204
|
Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày đinh Tỵ, tháng ất Mão, năm Mậu Tuất |
|
0:00 |
Giờ: Canh Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Ngày Hắc đạo
|
Sao: Chu Tước |
Giờ Hoàng đạo |
Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi |
Giờ Hắc đạo |
Canh Tí, Nhâm Dần, Qúy Mão, ất Tỵ, Mậu Thân, Kỷ Dậu |
Năm |
Mộc |
Bình địa mộc |
Mùa: Mùa xuân |
Vượng: Mộc
Khắc: Kim |
Trọng |
Ngày |
Thổ |
Sa trung thổ |
Ðất trong cát |
Tuổi xung |
Kỷ Hợi, Qúy Hợi, Qúy Sửu, Qúy Mùi |
Tiết khí |
Giữa: Xuân phân (Giữa xuân) - Thanh minh (Trời trong sáng) |
Sao |
Nguy |
|
Ngũ hành |
Thái âm |
|
Động vật |
Én |
|
Trực |
Mãn |
- Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
chính Nam |
Tài thần |
chính Đông |
Kê thần |
chính Đông |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
|
Nguyệt Tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch |
|
Nguyệt Ân |
Tốt mọi việc |
|
Thánh tâm |
Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
|
Lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
|
Dịch Mã |
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Thổ ôn (thiên cẩu) |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
|
Hoang vu |
Xấu mọi việc |
|
Vãng vong (Thổ kỵ) |
Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
|
Chu tước hắc đạo |
Kỵ nhập trạch, khai trương |
|
Câu Trận |
Kỵ mai táng |
|
Quả tú |
Xấu với giá thú |
|
Không phòng |
Kỵ giá thú |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
05:57 |
18:06 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:56 |
18:01 |
|
Bạch Hổ |
Hắc đạo |
|
1:00 |
Giờ: Tân Sửu |
Ngọc Đường | Hoàng đạo |
|
3:00 |
Giờ: Nhâm Dần |
Thiên Lao | Hắc đạo |
|
5:00 |
Giờ: Qúy Mão |
NGuyên Vũ | Hắc đạo |
|
7:00 |
Giờ: Giáp Thìn |
Tư Mệnh | Hoàng đạo |
|
9:00 |
Giờ: ất Tỵ |
Câu Trận | Hắc đạo |
|
11:00 |
Giờ: Bính Ngọ |
Thanh Long | Hoàng đạo |
|
13:00 |
Giờ: đinh Mùi |
Minh Đường | Hoàng đạo |
|
15:00 |
Giờ: Mậu Thân |
Thiên Hình | Hắc đạo |
|
17:00 |
Giờ: Kỷ Dậu |
Chu Tước | Hắc đạo |
|
19:00 |
Giờ: Canh Tuất |
Kinh Quỹ | Hoàng đạo |
|
21:00 |
Giờ: Tân Hợi |
Kim Được | Hoàng đạo |
|
23:00 |
Giờ: Canh Tí |
Bạch Hổ |
Hắc đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2018,
ngày 10
tháng 2,
năm 2018 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 10 tháng 2, năm 2018 là ngày
Hắc đạo ,
các giờ tốt trong ngày này là: Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Kỷ Hợi, Qúy Hợi, Qúy Sửu, Qúy Mùi
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 10 tháng 2,
năm 2018 là Trực Mãn:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|