|
|
Thứ hai, Ngày 15 Tháng 10 ÂL Năm 2019 |
|
|
Dương lịch:
Ngày 11 Tháng 11 Năm 2019
|
Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày Nhâm Tí, tháng ất Hợi, năm Kỷ Hợi |
|
0:00 |
Giờ: Canh Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Ngày Hắc đạo
|
Sao: Bạch Hổ |
Giờ Hoàng đạo |
Canh Tí, Tân Sửu, Qúy Mão, Bính Ngọ, Mậu Thân, Kỷ Dậu |
Giờ Hắc đạo |
Nhâm Dần, Giáp Thìn, ất Tỵ, đinh Mùi, Canh Tuất, Tân Hợi |
Năm |
Mộc |
Bình địa mộc |
Mùa: Mùa đông |
Vượng: Thủy
Khắc: Thổ |
Mạnh |
Ngày |
Mộc |
Tang thạch |
Gỗ dâu |
Tuổi xung |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Tiết khí |
Giữa: Lập đông (Bắt đầu mùa đông) - Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
Sao |
Tất |
|
Ngũ hành |
Thái âm |
|
Động vật |
Chim |
|
Trực |
Trừ |
- Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu
- Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
chính Nam |
Tài thần |
chính Tây |
Kê thần |
Đông Bắc |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Thiên Quý |
Tốt mọi việc |
|
Thiên Xá |
Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí |
kiêng kỵ động thổ |
Thiên Mã |
Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc |
|
U Vi tinh |
Tốt mọi việc |
|
Yếu yên |
Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Trùng Tang |
Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà |
|
Trùng phục |
Kỵ giá thú, an táng |
|
Bạch hổ |
Kỵ mai táng |
|
Nguyệt Kiến chuyển sát |
Kỵ động thổ |
|
Phủ đầu dát |
Kỵ khởi tạo |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
06:07 |
17:14 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:49 |
17:24 |
|
Kinh Quỹ |
Hoàng đạo |
|
1:00 |
Giờ: Tân Sửu |
Kim Được | Hoàng đạo |
|
3:00 |
Giờ: Nhâm Dần |
Bạch Hổ | Hắc đạo |
|
5:00 |
Giờ: Qúy Mão |
Ngọc Đường | Hoàng đạo |
|
7:00 |
Giờ: Giáp Thìn |
Thiên Lao | Hắc đạo |
|
9:00 |
Giờ: ất Tỵ |
NGuyên Vũ | Hắc đạo |
|
11:00 |
Giờ: Bính Ngọ |
Tư Mệnh | Hoàng đạo |
|
13:00 |
Giờ: đinh Mùi |
Câu Trận | Hắc đạo |
|
15:00 |
Giờ: Mậu Thân |
Thanh Long | Hoàng đạo |
|
17:00 |
Giờ: Kỷ Dậu |
Minh Đường | Hoàng đạo |
|
19:00 |
Giờ: Canh Tuất |
Thiên Hình | Hắc đạo |
|
21:00 |
Giờ: Tân Hợi |
Chu Tước | Hắc đạo |
|
23:00 |
Giờ: Canh Tí |
Kinh Quỹ |
Hoàng đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2019,
ngày 15
tháng 10,
năm 2019 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 15 tháng 10, năm 2019 là ngày
Hắc đạo ,
các giờ tốt trong ngày này là: Canh Tí, Tân Sửu, Qúy Mão, Bính Ngọ, Mậu Thân, Kỷ Dậu
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 15 tháng 10,
năm 2019 là Trực Trừ:
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|