|
|
Thứ ba, Ngày 23 Tháng 10 ÂL Năm 2019 |
|
|
Dương lịch:
Ngày 19 Tháng 11 Năm 2019
|
Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Canh Thân, tháng ất Hợi, năm Kỷ Hợi |
|
0:00 |
Giờ: Bính Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Ngày Bình thường
|
Sao: Thiên Hình |
Giờ Hoàng đạo |
Bính Tí, đinh Sửu, Canh Thìn, Tân Tỵ, Qúy Mùi, Bính Tuất |
Giờ Hắc đạo |
Mậu Dần, Kỷ Mão, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, ất Dậu, đinh Hợi |
Năm |
Mộc |
Bình địa mộc |
Mùa: Mùa đông |
Vượng: Thủy
Khắc: Thổ |
Mạnh |
Ngày |
Mộc |
Thạch Lựu mộc |
Gỗ thạch Lựu |
Tuổi xung |
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Tiết khí |
Giữa: Lập đông (Bắt đầu mùa đông) - Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện) |
Sao |
Dực |
|
Ngũ hành |
Hỏa |
|
Động vật |
Rắn |
|
Trực |
Thu |
- Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
- Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
Tây Bắc |
Tài thần |
Tây Nam |
Kê thần |
Đông Nam |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Thiên đức hợp |
Tốt mọi việc |
|
Nguyệt Không |
Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
|
Mẫu Thương |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
|
Đại Hồng Sa |
Tốt mọi việc |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Thiên Cương |
Xấu mọi việc |
|
Kiếp sát |
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng |
|
Địa phá |
Kỵ xây dựng |
|
Thụ tử |
Xấu mọi việc |
trừ săn bắn tốt |
Nguyệt Hoả(Độc Hoả) |
Xấu đối với lợp nhà, làm bếp |
|
Băng tiêu ngoạ hãm |
Xấu mọi việc |
|
Thiên địa chính chuyển |
Kỵ động thổ |
|
Thổ cẩm |
Kỵ xây dựng, an táng |
|
Không phòng |
Kỵ giá thú |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
06:11 |
17:11 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:52 |
17:24 |
|
Thanh Long |
Hoàng đạo |
|
1:00 |
Giờ: đinh Sửu |
Minh Đường | Hoàng đạo |
|
3:00 |
Giờ: Mậu Dần |
Thiên Hình | Hắc đạo |
|
5:00 |
Giờ: Kỷ Mão |
Chu Tước | Hắc đạo |
|
7:00 |
Giờ: Canh Thìn |
Kinh Quỹ | Hoàng đạo |
|
9:00 |
Giờ: Tân Tỵ |
Kim Được | Hoàng đạo |
|
11:00 |
Giờ: Nhâm Ngọ |
Bạch Hổ | Hắc đạo |
|
13:00 |
Giờ: Qúy Mùi |
Ngọc Đường | Hoàng đạo |
|
15:00 |
Giờ: Giáp Thân |
Thiên Lao | Hắc đạo |
|
17:00 |
Giờ: ất Dậu |
NGuyên Vũ | Hắc đạo |
|
19:00 |
Giờ: Bính Tuất |
Tư Mệnh | Hoàng đạo |
|
21:00 |
Giờ: đinh Hợi |
Câu Trận | Hắc đạo |
|
23:00 |
Giờ: Bính Tí |
Thanh Long |
Hoàng đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2019,
ngày 23
tháng 10,
năm 2019 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 23 tháng 10, năm 2019 là ngày
Bình thường ,
các giờ tốt trong ngày này là: Bính Tí, đinh Sửu, Canh Thìn, Tân Tỵ, Qúy Mùi, Bính Tuất
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 23 tháng 10,
năm 2019 là Trực Thu:
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|