|
|
Thứ hai, Ngày 14 Tháng 10 Năm 2019 |
|
|
Âm lịch:
Ngày 16 Tháng 9 Năm 2019
Ngày Julius: 2458771
|
Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi |
|
0:00 |
Giờ: Giáp Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Ngày Bình thường
|
Sao: Kinh Quỹ |
Giờ Hoàng đạo |
Giáp Tí, ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất |
Giờ Hắc đạo |
Bính Dần, đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Qúy Dậu, ất Hợi |
Năm |
Mộc |
Bình địa mộc |
Mùa: Mùa thu |
Vượng: Kim
Khắc: Hỏa |
Quý |
Ngày |
Thuỷ |
Tuyền trung thủy |
Nước trong khe |
Tuổi xung |
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Tiết khí |
Giữa: Hàn lộ (Mát mẻ) - Sương giáng (Sương mù xuất hiện) |
Sao |
Tất |
|
Ngũ hành |
Thái âm |
|
Động vật |
Chim |
|
Trực |
Khai |
- Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
Đông Bắc |
Tài thần |
Đông Nam |
Kê thần |
Tây Bắc |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Thiên Xá |
Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí |
kiêng kỵ động thổ |
Sinh khí |
Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây |
|
Thiên tài |
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương |
|
Dịch Mã |
Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
|
Phúc hậu |
Tốt về cầu tài lộc, khai trương |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
|
Âm thác |
Kỵ xuất hành, giá thú, an táng |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
05:54 |
17:31 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:44 |
17:34 |
|
Thanh Long |
Hoàng đạo |
|
1:00 |
Giờ: ất Sửu |
Minh Đường | Hoàng đạo |
|
3:00 |
Giờ: Bính Dần |
Thiên Hình | Hắc đạo |
|
5:00 |
Giờ: đinh Mão |
Chu Tước | Hắc đạo |
|
7:00 |
Giờ: Mậu Thìn |
Kinh Quỹ | Hoàng đạo |
|
9:00 |
Giờ: Kỷ Tỵ |
Kim Được | Hoàng đạo |
|
11:00 |
Giờ: Canh Ngọ |
Bạch Hổ | Hắc đạo |
|
13:00 |
Giờ: Tân Mùi |
Ngọc Đường | Hoàng đạo |
|
15:00 |
Giờ: Nhâm Thân |
Thiên Lao | Hắc đạo |
|
17:00 |
Giờ: Qúy Dậu |
NGuyên Vũ | Hắc đạo |
|
19:00 |
Giờ: Giáp Tuất |
Tư Mệnh | Hoàng đạo |
|
21:00 |
Giờ: ất Hợi |
Câu Trận | Hắc đạo |
|
23:00 |
Giờ: Giáp Tí |
Thanh Long |
Hoàng đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2019,
ngày 16
tháng 9,
năm 2019 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 16 tháng 9, năm 2019 là ngày
Bình thường ,
các giờ tốt trong ngày này là: Giáp Tí, ất Sửu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 16 tháng 9,
năm 2019 là Trực Khai:
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|