|
|
Thứ sáu, Ngày 31 Tháng 10 Năm 2003 |
|
|
Âm lịch:
Ngày 7 Tháng 10 Năm 2003
Ngày Julius: 2452944
|
Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày đinh Sửu, tháng Qúy Hợi, năm Qúy Mùi |
|
0:00 |
Giờ: Canh Tí |
Theo lịch Ngọc Hạp Thông Thư: Sửu, Ngọ, Mùi, Hợi Còn một số lịch khác: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi |
Ngày Hoàng đạo
|
Sao: Ngọc Đường |
Giờ Hoàng đạo |
Nhâm Dần, Qúy Mão, ất Tỵ, Mậu Thân, Canh Tuất, Tân Hợi |
Giờ Hắc đạo |
Canh Tí, Tân Sửu, Giáp Thìn, Bính Ngọ, đinh Mùi, Kỷ Dậu |
Năm |
Mộc |
Dương liễu mộc |
Mùa: Mùa thu |
Vượng: Kim
Khắc: Hỏa |
Quý |
Ngày |
Thuỷ |
Giản hạ thủy |
Nước dưới lạch |
Tuổi xung |
Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Tiết khí |
Giữa: Sương giáng (Sương mù xuất hiện) - Lập đông (Bắt đầu mùa đông) |
Sao |
Lâu |
|
Ngũ hành |
Kim |
|
Động vật |
Chó |
|
Trực |
Mãn |
- Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
Xuất hành
|
Hỷ thần |
chính Nam |
Tài thần |
chính Đông |
Kê thần |
Tây |
Cát tinh
|
Tốt |
Kỵ |
Thiên phú |
Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng |
|
Thiên thành |
Tốt mọi việc |
|
Lộc khố |
Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
|
Ngọc đường |
Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
|
Sát tinh |
Kỵ |
Ghi chú |
Thổ ôn (thiên cẩu) |
Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
|
Thiên tặc |
Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
|
Nguyệt Yếm đại hoạ |
Xấu đối với xuất hành, giá thú |
|
Câu Trận |
Kỵ mai táng |
|
Quả tú |
Xấu với giá thú |
|
Tam tang |
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
|
Mặt trời |
Giờ mọc |
Giờ lặn |
Hà Nội |
06:01 |
17:19 |
TP.Hồ Chí Minh |
05:46 |
17:27 |
|
Thiên Hình |
Hắc đạo |
|
1:00 |
Giờ: Tân Sửu |
Chu Tước | Hắc đạo |
|
3:00 |
Giờ: Nhâm Dần |
Kinh Quỹ | Hoàng đạo |
|
5:00 |
Giờ: Qúy Mão |
Kim Được | Hoàng đạo |
|
7:00 |
Giờ: Giáp Thìn |
Bạch Hổ | Hắc đạo |
|
9:00 |
Giờ: ất Tỵ |
Ngọc Đường | Hoàng đạo |
|
11:00 |
Giờ: Bính Ngọ |
Thiên Lao | Hắc đạo |
|
13:00 |
Giờ: đinh Mùi |
NGuyên Vũ | Hắc đạo |
|
15:00 |
Giờ: Mậu Thân |
Tư Mệnh | Hoàng đạo |
|
17:00 |
Giờ: Kỷ Dậu |
Câu Trận | Hắc đạo |
|
19:00 |
Giờ: Canh Tuất |
Thanh Long | Hoàng đạo |
|
21:00 |
Giờ: Tân Hợi |
Minh Đường | Hoàng đạo |
|
23:00 |
Giờ: Canh Tí |
Thiên Hình |
Hắc đạo |
|
|
Lịch vạn niên 2003,
ngày 7
tháng 10,
năm 2003 - Âm lịch
Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành
Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu).
Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 7 tháng 10, năm 2003 là ngày
Hoàng đạo ,
các giờ tốt trong ngày này là: Nhâm Dần, Qúy Mão, ất Tỵ, Mậu Thân, Canh Tuất, Tân Hợi
Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại,
xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày.
Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 7 tháng 10,
năm 2003 là Trực Mãn:
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân.
Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương.
Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi,
đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng,
động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo.
Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)
|